1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 2:
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do Bộ GD&ĐT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi (không quy định xếp loại học lực) và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Ngoài ra, đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
+ Đối với các ngành khác: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do Trường ĐHCT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10).
- Phương thức 3: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).
- Phương thức 5:
+ Đối tượng:
+ Điều kiện và nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và thuộc 1 trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học Bổ sung kiến thức
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
- Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.
- Các ngành đào tạo đại trà (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 5):
Năm học |
Nhóm 1 | Nhóm 2 |
2020-2021 |
980.000 đồng/sinh viên/tháng |
1.170.000 đồng/sinh viên/tháng
|
2021-2022 |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
1.290.000 đồng/sinh viên/tháng
|
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An (năm thứ 1 vả thứ 4 học tại Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 tại khu Hòa An)
Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển (Phương thức 2 vả 3) |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin |
7480201H | A00, A01 | 60 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114H | A00, A01, D01, C02 | 80 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115H | A00, A01, D01, C02 | 60 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201H | A00, A01 | 60 |
Luật (Chuyên ngành Luật hành chính) |
7380101H | A00, C00, D01, D03 | 80 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201H | D01, D14, D15 | 80 |
Quản trị kinh doanh |
7340101H | A00, A01, D01, C02 | 60 |
Việt Nam học (Chuyên ngành HDV du lịch) |
7310630H | C00, D01, D14, D15 | 80 |
Tên ngành |
Năm 2020 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Ngôn ngữ Anh |
22,25 | 21,75 |
Việt Nam học |
22,50 | 21,50 |
Quản trị kinh doanh |
22,75 | 20 |
Luật |
22,50 | 21,50 |
Công nghệ thông tin |
18 | 19,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 | 19,50 |
Kinh doanh nông nghiệp |
15 | 19,50 |
Kinh tế nông nghiệp |
15,75 | 19,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com