1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- Xét theo kết quả kỳ thi THPT.
- Xét theo kết quả học bạ THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:
- Đối tượng 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối tượng 2: điểm xét tuyển là tổng điểm quy đổi từ các tiêu chí sau:
+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học;
+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS từ 5,5/TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên trong thời hạn xét tuyển;
+ Điểm trung bình học lực từng năm lớp 10, lớp 11, lớp 12;
+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.
b. Xét theo kết quả kỳ thi THPT:
- Thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển bằng ngưỡng tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định trở lên;
- Điểm trúng tuyển được xét theo ngành, xét kết quả từ cao cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số;
- Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
c. Xét theo kết quả học bạ THPT:
- 70% chỉ tiêu dành cho thí sinh có hộ khẩu Thành phố Hồ Chí Minh, 30% chỉ tiêu dành cho thí sinh có hộ khẩu các tỉnh, thành phố khác;
- Điểm trung bình học bạ 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 6.0 trở lên;
- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của tổ hợp môn trong 3 năm học (lớp 10, lớp 11, lớp 12) theo kết quả học tập THPT đạt từ 18.0 điểm;
- Không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
5. Học phí
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản lý nhà nước |
7310205 | A00, A01, C00, D01 | 120 |
Chính trị học |
7310201 | C00, C03, C04, C14 | 91 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
7310202 | C00, C03, C04, C14 | 91 |
Luật |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | 150 |
Công tác xã hội |
7760101 | C00, C14, D01, D14 | 98 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản lý nhà nước |
21.3 |
26.5 |
21,15 |
24,85 |
24 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 25,95 - Hộ khẩu tỉnh: 25,70 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
21.15 |
24.5 |
18,66 |
22,35 |
23,55 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 23,50 - Hộ khẩu tỉnh: 24,15 |
Chính trị học |
19.75 |
24.35 |
18,70 |
21 |
23,25 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 22,25 - Hộ khẩu tỉnh: 23,95 |
Luật |
21 |
26 |
21,20 |
25,25 |
24,25 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 25,15 - Hộ khẩu tỉnh: 25,55 |
Công tác xã hội |
19.62 |
24 |
18,45 |
22,40 |
21,75 |
- Hộ khẩu TP.HCM: 23,25 - Hộ khẩu tỉnh: 23,30 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com