1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: thí sinh nộp phiếu ĐKXT và xét tuyển theo phương thức học bạ:
- Đợt 1: 04/05/2020 đến 17/08/2020
- Đợt 2: 18/08/2020 đến 18/09/2020
- Đợt 3: 19/09/2020 đến 28/09/2020
- Đợt 4: 29/09/2020 đến 08/10/2020
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ (tải về);
- Bản sao có công chứng học bạ THPT;
- Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời;
- Bản sao có công chứng CMND;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12)
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
6. Học phí
STT |
Tên trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
1.280 |
|
Nhóm ngành I |
|
|
140 |
1 |
7140202 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00). |
60 |
|
2 |
7140209 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90). |
40 |
|
3 |
7140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78). |
40 |
|
|
Nhóm ngành III |
|
|
310 |
4 |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90). |
100 |
|
5 |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90). |
100 |
|
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh ( A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90). |
60 |
7 |
7380101 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66). |
50 |
|
|
Nhóm ngành IV |
|
|
50 |
8 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08). |
50
|
|
Nhóm ngành V |
|
|
620 |
9 |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
100 |
|
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
50 |
11 |
7510201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
60 |
|
12 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
40 |
13 |
7510203 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
60 |
|
14 |
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp |
7510300 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07). |
40 |
15 |
7540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08). |
120 |
|
16 |
7620301 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08). |
50 |
|
17 |
7620105 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08). |
50 |
|
18 |
7620112 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08) |
50 |
|
|
Nhóm ngành VII |
|
|
160 |
19 |
7229040 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh(D78). |
30 |
|
20 |
7810101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh(D78). |
70 |
|
21 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90). |
60 |
|
Ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: |
|
|
300 |
1 |
5110201 |
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát (M00); Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát (M01). |
300 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Kế toán |
14.00 |
21 |
18 |
Quản trị Kinh doanh |
14.00 |
21 |
18 |
Tài chính ngân hàng |
13.00 |
19 |
18 |
Kinh tế |
13.00 |
15 |
18 |
Công nghệ Sinh học |
13.00 |
26 |
18 |
Toán ứng dụng |
13.00 |
|
|
Công nghệ Thông tin |
13.00 |
20 |
18 |
Hệ thống thông tin |
13.00 |
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
13.00 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
13.00 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13.00 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
13.00 |
15 |
18 |
Công nghệ Thực phẩm |
14.00 |
16 |
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
13.00 |
15 |
18 |
Khoa học cây trồng |
13.00 |
|
|
Văn học |
13.00 |
|
|
Văn hóa học |
13.00 |
19 |
18 |
Giáo dục Tiểu học |
|
22,5 |
21 |
Sư phạm Toán học |
|
22,5 |
21 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
18,5 |
21 |
Luật |
|
21 |
18 |
Chăn nuôi |
|
15 |
18 |
Bảo vệ thực vật |
|
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học công nghiệp |
|
27,5 |
18 |
Du lịch |
|
21 |
18 |
Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng) |
|
16,5 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com