- Phương thức 1: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký và ngày thi (dự kiến):
+ Bắt đầu nhận hồ sơ đến hết ngày 10/7/2020.
+ Thi tuyển: 10/07/2020.
- Phương thức 2: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3:
+ Đợt 1: 18/03 – 15/05/2020.
+ Đợt 2: 16/05 – 26/6/2020.
+ Đợt 3: 01/07 – 31/07/2020.
+ Đợt 4: 01/08 – 31/08/2020.
+ Đợt 5: 01/09 đến hết tháng 10.
- Phương thức 4:
+ Đợt 1: 18/03 – 15/05/2020.
+ Đợt 2: 16/05 – 30/06/2020.
+ Đợt 3: 01/07 – 31/07/2020.
+ Đợt 4: 01/08 – 31/08/2020.
+ Đợt 5: 01/09 đến hết tháng 10.
- Phương thức 5:
+ Đợt 1: 18/03 – 15/05/2020.
+ Đợt 2: 16/05 – 30/06/2020.
+ Đợt 3: 01/07 – 31/07/2020.
+ Đợt 4: 01/08 – 31/08/2020.
+ Đợt 5: 01/09 đến hết tháng 10.
- Phương thức 6:
+ Nhận hồ sơ từ 15/05 – tháng 8.
+ Thời gian có thể thay đổi theo thời gian thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
- Phương thức 2:
- Phương thức 3:
- Phương thức 4: Tốt nghiệp hoặc hoàn thành chương trình học THPT quốc tế.
- Phương thức 5: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Điểm tối thiểu xét tuyển đạt từ 800.
- Phương thức 6:
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
7140201 |
M00, M01, M11 |
|
7140206 |
T00, T02, T03, T07 |
|
7210302 |
H00, H01, V00, V01 |
|
7210403 |
H00, H01, V00, V01 |
|
7210404 |
H00, H01, V00, V01 |
|
7220201 |
A01, D01, D14, D96 |
|
7310206 |
A00, A01, C00, D01 |
|
Trung Quốc học |
7310612 |
A01, C00, D01, D04 |
7310613 |
A01,C00, D01, D06 |
|
7310614 |
A01, C00, D01, D78 |
|
7310630 |
A01, C00, D01, D78 |
|
7320104 |
A01, C00, D01, D78 |
|
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
|
7340201 |
A00, A01, D01, D90 |
|
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
|
7310101 |
A00, A01, D01, D90 |
|
7380101 |
A00, C00, D01, C14 |
|
7380107 |
A00, A08, C00, D01 |
|
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
|
An ninh mạng |
7480202 |
A00, A01, D01, D90 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01, D01, D90 |
7510601 | A00, A01, D01, D90 | |
7580101 |
A00, D01, V00, V01 |
|
7580102 |
A00, D01, V00, V01 |
|
7580201 |
A00, A01, D01, D90 |
|
7580210 |
A00, A01, D01, D90 |
|
7520114 |
A00, A01, D01, D90 |
|
7720201 |
A00, B00, C02, D90 |
|
7720301 |
A00, B00, C02, D90 |
|
7720501 |
A00, B00, C02, D90 |
|
7720601 |
A00, B00, C02, D90 |
|
7720603 |
A00, B00, C02, D90 |
|
7720101 |
A00, B00, C02, D90 |
|
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
|
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
|
7510605 |
A00, A01, D01, D90 |
|
Digital Marketing |
7340114 |
A00, A01, C00, D01 |
7420201 |
A00, A01, A02, B00 |
(*) Các ngành Răng - Hàm - Mặt và Y khoa không áp dụng phương thức xét kết quả học tập THPT.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
17 |
18 |
18 |
20 |
18,5 |
Giáo dục Thể chất |
14 |
18 |
18 |
20 |
17,5 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
14 |
18 |
15 |
18 |
- |
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
18 |
- |
Thiết kế đồ họa |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Thiết kế thời trang |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
16 |
18 |
15 |
Kinh tế |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Quan hệ quốc tế |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Trung Quốc học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Nhật Bản học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Hàn Quốc học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Việt Nam học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Truyền thông đa phương tiện |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
16 |
18 |
15 |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
- |
- |
15 |
- |
15 |
An toàn thông tin |
- |
- |
15 |
20 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Luật |
- |
- |
15 |
18 |
15 |
Luật kinh tế |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Khoa học môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
- |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
16 |
20 |
15 |
Công nghệ thông tin (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
- |
- |
15 |
- |
- |
Kỹ thuật điện |
14 |
18 |
15 |
18 |
- |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
15 |
18 |
- |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
- |
- |
17 |
20 |
15 |
Kiến trúc |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
18 |
15 |
19 |
- |
Dược học |
16 |
19 |
20 |
20 |
21 |
Điều dưỡng |
14 |
18 |
18 |
19 |
19 |
Răng - Hàm - Mặt |
18.5 |
18 |
21 |
- |
22 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
14 |
18 |
18 |
19 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
14 |
18 |
18 |
19 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Quản trị khách sạn |
14 |
18 |
16 |
18 |
15 |
Quản trị khách sạn (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
- |
- |
15 |
- |
15 |
Y khoa |
|
|
|
|
22 |
Digital Marketing |
|
|
|
|
15 |
Công nghệ sinh học |
|
|
|
|
15 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
|
15 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
15 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
|
|
15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com