1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức ưu tiên xét tuyển và xét học bạ theo quy chế tuyển sinh của Trường:
- Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. HCM: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo link đăng ký của Trường và nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 25/3/2021 đến ngày 25/5/2021.
- Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn (Áp dụng đối với Chương trình liên kết quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng):
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thực hiện theo kế hoạch và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức ưu tiên xét tuyển và xét học bạ theo quy chế tuyển sinh của Trường:
Trường hợp thí sinh chưa tốt nghiệp THPT: Nộp học bạ hoặc phiếu điểm có kết quả học tập của 3 học kỳ: Học kỳ 1, Học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12 (bản photo công chứng), có xác nhận của trường THPT. Nhà trường sẽ yêu cầu thí sinh nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và học bạ đầy đủ 3 năm học THPT (bản photo chứng thực) và các hồ sơ khác theo quy định vào thời điểm trúng tuyển va làm thủ tục xác nhận nhập học.
Trường hợp thí sinh đã tốt nghiệp THPT: Nộp bằng tốt nghiệp THPT và học bạ đẩy đủ 3 năm học THPT (bản photo chứng thực).
- Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. HCM:
- Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn (Áp dụng đối với Chương trình liên kết quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng):
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
- Học phí Chương trình Đại học chính quy: 4.900.000 đ/học kỳ (Năm học 2020 – 2021).
- Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: 16.750.000 đ/học kỳ (Năm học 2020 – 2021).
- Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:
+ Tổng học phí tối đa: 212,5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …).
+ Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 25.000.000 đ/học kỳ.
+ Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển |
Chương trình đại học chính quy chất lượng cao: - Tài chính - ngân hàng - Kế toán - Quản trị kinh doanh |
7340001 |
A01; A01; D01; D07 |
UTXT và học bạ: 290 KQ thi THPT: 570 ĐGNL: 90 |
Chương trình đại học chính quy quốc tế song bằng: - Quản trị kinh doanh (ĐH Bolton - Anh Quốc và ĐH Ngân hàng TP HCM mỗi bên cấp một bằng cử nhân) - Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng (ĐH Toulon - Anh Quốc và ĐH Ngân hàng TP HCM mỗi bên cấp một bằng cử nhân) |
7340002 |
A01; A01; D01; D07 |
UTXT và học bạ: 85 KQ thi THPT: 80 |
Chương trình đại học chính quy chuẩn |
|||
+ Chuyên ngành Tài chính + Chuyên ngành Ngân hàng + Chuyên ngành Công nghệ tài chính |
7340201 | A00; A01; D01; D07 |
KQ thi THPT: 685 KQ thi đánh giá năng lực: 60 |
+ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh + Chuyên ngành Digital Marketing + Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng |
7340101 | A00; A01; D01; D07 |
KQ thi THPT: 260 KQ thi đánh giá năng lực: 30 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán) |
7340301 | A00; A01; D01; D07 |
KQ thi THPT: 210 KQ thi đánh giá năng lực: 30 |
7310106 | A00; A01; D01; D07 |
KQ thi THPT: 210 KQ thi đánh giá năng lực: 30 |
|
7380107 | A00; A01; C00; D01 |
KQ thi THPT: 150 KQ thi đánh giá năng lực: 30 |
|
Hệ thống thông tin quản lý + Chuyên ngành Hệ thống thông tin doanh nghiệp và chuyển đổi số + Chuyên ngành Quản trị thương mại điện tử + Chuyên ngành Khoa học dữ liệu trong kinh doanh |
7340405 | A00; A01; D01; D07 |
KQ thi THPT: 200 KQ thi đánh giá năng lực: 30 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) |
7220201 |
A01; D01; D14; D15 |
KQ thi THPT: 200 KQ thi đánh giá năng lực: 40 |
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế do đại học đối tác cấp bằng |
|||
Quản trị kinh doanh (Do Đại học Bolton Anh Quốc cấp bằng) Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng (Do Đại học Bolton Anh Quốc cấp bằng) |
Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn |
235 |
|
Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng (Do Đại học Toulon - Pháp cấp bằng) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngân hàng TP. HCM như sau:
Ngành đào tạo |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
|
|||
Chương trình CLC - Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Quản trị kinh doanh |
18.00 |
20,15 |
22,30 |
|
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng - Quản trị kinh doanh - Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng |
- |
15,56 |
22,30 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
19.10 |
21,75 |
24,85 |
|
Kế toán |
19.50 |
21,90 |
24,91 |
|
Quản trị kinh doanh |
20.00 |
22,50 |
25,24 |
|
Kinh tế quốc tế |
20.60 |
22,80 |
25,54 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
18.6 |
21,20 |
24,65 |
|
Luật Kinh tế |
18.7 |
21,30 |
24,75 |
|
Ngôn ngữ Anh |
20.2 |
22,30 |
24,44 |
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com