1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Năm học 2020-2021 học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ: 4.320.000/học kỳ I, năm học 2020 - 2021 (270.000 đồng/tín chỉ).
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7480101 |
60 |
A00, A01, C01, D01 |
|
2 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
40 |
|
3 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
70 |
|
4 |
7480201 |
100 |
||
5 |
7480103 |
90 |
||
6 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
50 |
A00, C01, C02, D01 |
7 |
7510601 |
70 |
||
8 |
7510605 |
60 |
||
9 |
7580302 |
50 |
||
10 |
7510102 |
60 |
A00, A02, C01, D01 |
|
11 |
7510203 |
70 |
||
12 |
7510303 |
60 |
||
13 |
7510301 |
100 |
A00, A01, A02, C01 |
|
14 |
7540101 |
110 |
A00, B00, C02, D01 |
|
15 |
7420201 |
50 |
A02, B00, C02, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Khoa học máy tính |
14.50 |
13,5 |
18 |
Hệ thống thông tin |
14.25 |
13,5 |
17,5 |
Kỹ thuật phần mềm |
16.00 |
16 |
19,5 |
Quản lý xây dựng |
13.00 |
13 |
18 |
Quản lý công nghiệp |
16.00 |
15 |
21,5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
- |
16,5 |
24 |
Công nghệ thực phẩm |
15.50 |
15 |
22 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
13.00 |
13 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14.50 |
14 |
18,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14.50 |
14 |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
13.00 |
13,5 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14.50 |
14 |
19 |
Công nghệ sinh học |
13.00 |
13,5 |
16,5 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
15,5 |
Công nghệ thông tin |
|
|
23 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com