1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét theo KQ thi THPT |
7140201 | M01, M09 (NK 1 x 2) | 110 | |
7140202 | A00, C00, D01, A01 | 315 | |
7140209 | A00, A01 | 72 | |
7140211 | A00, A01 | 27 | |
7140212 | A00, B00, D07 | 18 | |
7140217 | C00, D14, D01 | 45 | |
7140218 | C00, D14 | 27 | |
7140231 | D01, A01 (Tiếng Anh x 2) | 86 | |
7220201 | D01, A01 (Tiếng Anh x 2) | 120 | |
7340101 | A00, A01, D01 | 200 | |
7340301 | A00, A01, D01 | 200 | |
7440301 | A00, A02, B00, D07 | 25 | |
7850103 | A00, A01, B00, D01 | 25 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Nai như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Hệ đại học |
|
||
Giáo dục Mầm non |
17.0 |
18 |
18,5 |
Giáo dục Tiểu học |
18.0 |
18,5 |
19 |
Sư phạm Toán học |
17.0 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Vật lý |
17.0 |
24,7 |
18,5 |
Sư phạm Hoá học |
17.0 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Sinh học |
22.25 |
18,5 |
- |
Sư phạm Ngữ văn |
17.0 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Lịch sử |
22.5 |
22,6 |
18,5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
17.25 |
18 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
16.0 |
16 |
18,5 |
Quản trị kinh doanh |
15.0 |
16 |
18 |
Kế toán |
15.0 |
15 |
15 |
Khoa học môi trường |
- |
15 |
15 |
Quản lý đất đai |
- |
20,8 |
15 |
Hệ cao đẳng |
|
||
Giáo dục Mầm non |
- |
16 |
|
Giáo dục Tiểu học |
- |
16 |
|
Sư phạm Toán học |
- |
19 |
|
Sư phạm Vật lý |
- |
16 |
|
Sư phạm Hóa học |
- |
19,5 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
- |
19,8 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
- |
- |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
- |
16 |
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com