1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
b. Phương thức xét kết quả học tập THPT
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
- Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên
5. Học phí
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Theo phương thức khác
|
|||
Điều dưỡng |
7720301 |
A02, B00, B03, D08 | 32 | 48 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, B03, D07 | 16 | 24 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 | 14 | 21 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
C00, D01, D14, D15 | 08 | 12 |
Đông Phương học |
7310608 |
A01, C00, D01, D14 | 08 | 12 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A01, C00, C01, D01 | 06 | 09 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 | 16 | 24 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, C00, D01 | 14 | 21 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C04, D01 | 18 | 27 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, C04, D01 | 08 | 12 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C04, D01 | 14 | 21 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C04, D01 | 10 | 15 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 | 12 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, D01, C01 | 36 | 54 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A01, D01, C01 | 08 | 12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, D01, C01 | 08 | 12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, C01 | 08 | 12 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, C01 | 08 | 12 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, B00, B03 | 16 | 24 |
Nông học |
7620109 |
A00, A01, B00, B03 | 08 | 12 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, B03 | 08 | 12 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Cửu Long như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Điều dưỡng |
13 |
Các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên |
18 |
Học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên |
19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
13 |
18 |
19 |
||
Ngôn ngữ Anh |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Đông Phương học |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Công tác xã hội |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Luật kinh tế |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Quản trị kinh doanh |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Kinh doanh thương mại |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Kế toán |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Tài chính - ngân hàng |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Công nghệ thông tin |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Công nghệ thực phẩm |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Công nghệ sinh học |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Nông học |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Bảo vệ thực vật |
13 |
14 |
6,0 |
15 |
|
Dược học |
|
|
|
|
21 |
Luật |
|
|
|
|
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com