1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT
- Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1:
- Phương thức 2: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3: Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
A00, A01, D07, B00
|
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | |
Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) |
7620303 | |
Kế toán | 7340301 |
A00, A01, D01, D10
|
Tài chính - ngân hàng | 7340201 | |
Marketing * | 7340115 | |
Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 7340129 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
Luật kinh tế | 7380107 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 |
A00, A01, D01, D07
|
Kỹ thuật Nhiệt * (Điện lạnh) |
7520115 | |
Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 7340123 | A00, A01, D01, D10 |
Quản lý năng lượng * | 7510602 |
A00, A01, D07, B00
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | |
Kỹ thuật hóa phân tích * | 7520311 | |
Công nghệ vật liệu(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | 7510402 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
Công nghệ sinh học(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | 7420201 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
A00, A01, D01, D07
|
An toàn thông tin | 7480202 | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 |
A00, A01, D07, B00
|
Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
A00, A01, D01, D10
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
A01, D01, D09, D10
|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Học bạ |
THPT Quốc gia |
Học bạ |
THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị Kinh doanh |
22.85 |
17.00 |
64 |
19 |
22 |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
- |
- |
60 |
18 |
20 |
21 |
Tài chính Ngân hàng |
21.75 |
17.00 |
62 |
18 |
20 |
21 |
Kế toán |
22.75 |
17.00 |
62 |
18 |
20 |
21 |
Công nghệ Sinh học |
21.80 |
16.50 |
60 |
16,05 |
16,50 |
20 |
Công nghệ Chế tạo máy |
21.00 |
16.00 |
54 |
16 |
16 |
19 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
21.00 |
16.00 |
54 |
16 |
16 |
19 |
Công nghệ Thực phẩm |
24.75 |
18.75 |
66 |
20,25 |
22,50 |
23 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP |
21.75 |
17.00 |
60 |
16,55 |
17 |
21 |
Công nghệ Thông tin |
21.80 |
16.50 |
62 |
16,50 |
19 |
21 |
An toàn thông tin |
20.00 |
16.00 |
54 |
15,05 |
15 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
21.60 |
16.00 |
60 |
16,10 |
16 |
19 |
Công nghệ Vật liệu |
20.00 |
15.00 |
54 |
15,10 |
17 |
18 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
20.00 |
15.00 |
54 |
15 |
15 |
18 |
Khoa học thủy sản |
- |
- |
54 |
15,60 |
17 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
21.00 |
16.00 |
58 |
16 |
16 |
19 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
21.00 |
16.00 |
54 |
16 |
16 |
19 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
20.00 |
15.00 |
54 |
16,05 |
17 |
18 |
Công nghệ dệt, may |
21.50 |
16.75 |
58 |
16,50 |
17 |
19 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
21.00 |
16.50 |
58 |
17 |
17 |
20 |
Khoa học Chế biến Món ăn |
21.00 |
16.25 |
58 |
16,50 |
16,50 |
20 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
22.25 |
17.00 |
60 |
18 |
19 |
21,5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22.40 |
17.00 |
62 |
20 |
22 |
21,5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
20.00 |
15.00 |
54 |
16 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
22.75 |
18.00 |
64 |
19,75 |
22 |
21,5 |
Luật kinh tế |
- |
- |
60 |
17,05 |
19 |
21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
20,50 |
20 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
18 |
20 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com