1. Thời gian tuyển sinh
Các đợt tuyển sinh:
Đợt 1: 02/01 – 10/07 |
Đợt 7: 01/09 – 10/09
|
Đợt 2: 11/07 – 21/07 |
Đợt 8: 11/09 – 21/09
|
Đợt 3: 21/07 – 31/07 |
Đợt 9: 22/09 – 02/10
|
Đợt 4: 01/08 – 10/08 |
Đợt 10: 03/10 – 13/10
|
Đợt 5: 11/08 – 20/08 |
Đợt 11: 14/10-24/10
|
Đợt 6: 21/08 – 31/08 |
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 1: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
+ Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra. Ngành Dược học theo ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Phương án 2: Xét Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
+ Ngành Dược học chỉ xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
+ Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra. Ngành Dược học chỉ xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 4: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
+ Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra. Ngành Dược học chỉ xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyên đôi với phương án 5: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
+ Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra. Ngành Dược học chỉ xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
6. Học phí
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
7340101 | A01, A09,C00,D01 |
700
|
|
7340301 | A01, A09,C00,D01 | ||
7340201 | A01, A09,C00,D01 | ||
7380107 | A01, A09,C00,D01 | ||
7420201 | A00, A01, B00, D01 | 100 | |
7480201 | A00,A01,D01,K01 |
224
|
|
7510301 | A00, A01, A02, D01 | ||
7510102 | A00, A01, V00, V01 | ||
7580101 | A00, A09, V00, V01 | ||
7510205 | A00, A01, A02, A09 | ||
7720201 | A00, B00, C08, D07 | 110 | |
7229030 | A01, A09, C00, D01 |
250
|
|
7220201 | A01, D01, D10, D66 | ||
7310630 | A01, A09, C00, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Bình Dương như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
||
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển
thi THPT |
|
Giáo dục Thể chất |
50 | 12 | 17 |
Quản trị kinh doanh |
1000 | 12 | 13.5 |
Kế toán |
12 | 13.5 | |
Tài chính - Ngân hàng |
12 | 13.5 | |
Luật Kinh tế |
12 | 13.5 | |
Công nghệ sinh học |
100 | 12 | 14 |
Công nghệ thông tin |
360 | 12 | 13.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
12 | 13.5 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
12 | 14 | |
Kiến trúc |
12 | 14 | |
Dược học |
200 | 12 | 16 |
Xã hội học |
360 | 12 | 14 |
Văn học |
12 | 14 | |
Ngôn ngữ Anh |
12 | 13.5 | |
Du lịch (Việt Nam học) |
12 | 13.5 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com